poke one's nose into Thành ngữ, tục ngữ
poke one's nose into
Idiom(s): poke one's nose in(to something) AND stick one's nose in(to something)
Theme: MEDDLE
to interfere with something; to be nosy about something.
• I wish you'd stop poking your nose into my business.
• She was too upset for me to stick my nose in and ask what was wrong.
chọc (một người) vào (để) (một cái gì đó)
để can dự hoặc chèn ép bản thân theo cách xâm nhập hoặc tọc mạch vào chuyện gì đó bất phải là công chuyện hoặc trách nhiệm của ai đó. Tôi ước những người hàng xóm của chúng tui sẽ bỏ chọc mũi vào và chỉ để chúng tui yên! Đừng chọc ngoáy vào chuyện của anh trai bạn — anh ấy có thể tự xoay sở đủ tốt rồi .. Xem thêm: chọc mũi, chọc chọc mũi người ta
Xâm nhập hoặc xen vào chuyện của người khác, như tui đã kể cô ấy đừng chọc mũi vào công chuyện kinh doanh của chúng tôi. Cách sử dụng này vừa thay thế cho mũi của một người trước đó vào giữa những năm 1800. . Xem thêm: ngoáy mũi, chọc chọc mũi vào, để
can thiệp, can thiệp. Thuật ngữ này bắt đầu khi người ta tập trung vào công chuyện của ai đó, từ thế kỷ thứ mười sáu. Tương tự có lẽ là với một con chó hoặc động vật khác đang chú ý đến. Samuel Johnson vừa sử dụng nó trong Từ điển của mình với tựa đề "Nose" (1755): "Để đẩy Mũi của một người vào công chuyện của người khác, can thiệp vào vấn đề của người khác." Ở Mỹ một lúc nào đó blow vừa được thay thế .. Xem thêm: mũi, poke. Xem thêm:
An poke one's nose into idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poke one's nose into, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poke one's nose into